Van định hướng 3/2
Kích thước tính bằng mm

Van định hướng 3/2
Kích thước tính bằng mm

1 | Điện từ “a” |
2 | Ghi đè thủ công ẩn “N9” |
3 | Đầu nối giao phối không có mạch (đặt hàng riêng) |
4 | Kết nối giao phối với mạch (thứ tự riêng biệt) |
5 | Không gian cần thiết để loại bỏ cuộn dây |
6 | Không gian cần thiết để tháo đầu nối giao phối |
số 8 | bảng tên |
9 | Đai ốc lắp, lực xiết M A = 4 +1 Nm |
10 | Chú ý! Trong các van định hướng 3/2 của phiên bản “420”, cổng B và TB có sẵn dưới dạng lỗ đối lưu mù; với phiên bản “630”, chúng không có sẵn. Trong các van ghế định hướng 4/2 của phiên bản “420”, cổng TB có sẵn dưới dạng lỗ đối diện mù. Trong van ghế định hướng 4/2 của phiên bản “630”, không có cổng B và TB. |
11 | Các vòng đệm giống nhau cho các cổng A, B, TA và TB; vòng đệm cho cổng P |
12 | Vít lắp van |
13 | Mẫu chuyển theo ISO 4401-05-04-0-05 |
14 | 30mm (420 vạch); 47,5 mm (630 thanh) |
Van ghế định hướng 4/2, phiên bản “420”
Kích thước tính bằng mm

Van ghế định hướng 4/2, phiên bản “420”
Kích thước tính bằng mm

1 | Điện từ “a” |
2 | Ghi đè thủ công ẩn “N9” |
3 | Đầu nối giao phối không có mạch (đặt hàng riêng) |
4 | Kết nối giao phối với mạch (thứ tự riêng biệt) |
5 | Không gian cần thiết để loại bỏ cuộn dây |
6 | Không gian cần thiết để tháo đầu nối giao phối |
7 | Tấm cộng 1 |
9 | Đai ốc lắp, lực xiết M A = 4 +1 Nm |
10 | Chú ý! Trong các van định hướng 3/2 của phiên bản “420”, cổng B và TB có sẵn dưới dạng lỗ đối lưu mù; với phiên bản “630”, chúng không có sẵn. Trong các van ghế định hướng 4/2 của phiên bản “420”, cổng TB có sẵn dưới dạng lỗ đối diện mù. Trong van ghế định hướng 4/2 của phiên bản “630”, không có cổng B và TB. |
11 | Các vòng đệm giống nhau cho các cổng A, B, TA và TB; vòng đệm cho cổng P |
12 | Vít lắp van |
13 | Mẫu chuyển theo ISO 4401-05-04-0-05 |
Van ghế định hướng 4/2, phiên bản “630”
Kích thước tính bằng mm

Van ghế định hướng 4/2, phiên bản “630”
Kích thước tính bằng mm

Vít lắp van
Van ghế định hướng 3/2 (đặt hàng riêng)
Phiên bản [si]420 bar[/si][imp]6100 psi[/imp]:▪
4 ốc vít đầu ổ cắm hình lục giác
ISO 4762 – M6 x 40 – 10.9 – flZn – 240h – L
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết M A = [si]12,5 Nm[/si][imp]9,2 ft – lbs[/imp] ± 10 %,
Số liệu. R9130001058
hoặc
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 – M6 x 40 – 10.9 (tự mua)
(hệ số ma sát μ tổng = 0,12 đến 0,17);
lực xiết M A = [si]15,5 Nm[/si][imp]11,4 ft – lbs[/imp] ± 10 %
4 vít đầu lục giác có lỗ UNC
1/4-20 UNC x 1 1/2” (tự mua)
(hệ số ma sát μ tổng = 0,19 đến 0,24 theo tiêu chuẩn ASTM-574);
lực xiết chặt M A = [si]20 Nm[/si][imp]14,8 ft – lbs[/imp] ± 15 %,
(hệ số ma sát μ tổng = 0,12 đến 0,17 theo ISO 4762);
lực xiết M A = [si]14 Nm[/si][imp]10,3 ft – lbs[/imp] ± 15 %,
Số liệu. R978800710
Phiên bản [si]630 bar[/si][imp]9150 psi[/imp]:▪
4 ốc vít đầu ổ cắm hình lục giác
ISO 4762 – M8 x 60 – 10.9 – flZn – 240h – L
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết M A = [si]30 Nm[/si][imp]22,1 ft – lbs[/imp] ± 10 %,
Số liệu. chỉ số R913000217
hoặc
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 – M8 x 60 – 10.9 (tự mua)
(hệ số ma sát μ tổng = 0,12 đến 0,17);
lực xiết M A = [si]37 Nm[si][imp]27,3 ft – lbs[/imp] ± 10 %
4 vít đầu lục giác có lỗ UNC
5/16-18 UNC x 2” (tự mua)
(hệ số ma sát μ tổng = 0,19 đến 0,24 theo tiêu chuẩn ASTM-574);
lực xiết M A = [si]40 Nm[/si][imp]29,5 ft – lbs[/imp] ± 15 %,
(hệ số ma sát μ tổng = 0,12 đến 0,17 theo ISO 4762);
lực xiết M A = [si]28 Nm[/si][imp]20,7 ft – lbs[/imp] ± 15 %,
Số liệu. R978800730
Van ghế định hướng 4/2 (bao gồm trong phạm vi giao hàng)
Phiên bản [si]420 bar[/si][imp]6100 psi[/imp]:▪
4 ốc vít đầu ổ cắm hình lục giác
ISO 4762 – M6 x 90 – 10.9 – flZn – 240h – L
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết M A = [si]12,5 Nm[/si] [imp]9,2 ft – lbs[/imp] ± 10 %,
Số liệu. R913000259
hoặc
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 – M6 x 90 – 10.9 (tự mua)
(hệ số ma sát μ tổng = 0,12 đến 0,17);
lực xiết M A = [si]15,5 Nm[si][imp]11,4 ft – lbs[/imp] ± 10 %
4 vít đầu lục giác có lỗ UNC
1/4-20 UNC x 3 1/2” (tự mua)
(hệ số ma sát μ tổng = 0,19 đến 0,24 theo tiêu chuẩn ASTM-574);
lực xiết chặt M A = [si]20 Nm[/si][imp]14,8 ft – lbs[/imp] ± 15 %,
(hệ số ma sát μ tổng = 0,12 đến 0,17 theo ISO 4762);
lực xiết M A = [si]14 Nm[/si][imp]10,3 ft – lbs[/imp] ± 15 %,
Số liệu. R978800717
Phiên bản [si]630 bar[/si][imp]9150 psi[/imp]:▪
4 ốc vít đầu ổ cắm hình lục giác
ISO 4762 – M8 x 110 – 10.9 – flZn – 240h – L
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết M A = [si]30 Nm[/si][imp]22,1 ft – lbs[/imp] ± 10 %,
Số liệu. R913000260
hoặc
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 – M8 x 110 – 10.9 (tự mua)
(hệ số ma sát μ tổng = 0,12 đến 0,17);
lực xiết chặt M A = [si]37 Nm[/si][imp]27,3 ft – lbs[/imp] ± 10 %
4 vít đầu lục giác có lỗ UNC
5/16-18 UNC x 4 1/4” (tự mua)
(hệ số ma sát μ tổng = 0,19 đến 0,24);
lực xiết M A = [si]40 Nm[/si][imp]29,5 ft – lbs[/imp] ± 15 %,
(hệ số ma sát μ tổng = 0,12 đến 0,17);
lực xiết M A = [si]28 Nm[/si][imp]20,7 ft – lbs[i/mp] ± 15 %
Giám sát vị trí ống chỉ
Kích thước tính bằng mm

Công tắc vị trí cảm ứng loại QM
Kích thước tính bằng mm

Lưu ý:
Các kích thước là kích thước danh nghĩa phải tuân theo dung sai.
Kết nối plug-in M12x1
Loại M-.SEW 10 .-1X/420MG24.K72L…
Kích thước tính bằng mm

Loại M-.SEW 10 .-1X/420MG24.K72L…
Kích thước tính bằng mm

6 | Không gian cần thiết để tháo đầu nối giao phối |
15 | Kết nối phích cắm M12x1 với đèn LED trạng thái (đầu nối giao phối theo tiêu chuẩn IEC 60947-5-2, đặt hàng riêng, xem bảng dữ liệu 08006); kết nối điện “K72L”: xem Kết nối điện |
1 | Điện từ “a” |
2 | Ghi đè thủ công ẩn “N9” |
3 | Đầu nối giao phối không có mạch (đặt hàng riêng) |
4 | Kết nối giao phối với mạch (thứ tự riêng biệt) |
5 | Không gian cần thiết để loại bỏ cuộn dây |
6 | Không gian cần thiết để tháo đầu nối giao phối |
7 | Tấm cộng 1 |
số 8 | bảng tên |
9 | Đai ốc lắp, lực xiết M A = 4 +1 Nm |
10 | Chú ý! Trong các van định hướng 3/2 của phiên bản “420”, cổng B và TB có sẵn dưới dạng lỗ đối lưu mù; với phiên bản “630”, chúng không có sẵn. Trong các van ghế định hướng 4/2 của phiên bản “420”, cổng TB có sẵn dưới dạng lỗ đối diện mù. Trong van ghế định hướng 4/2 của phiên bản “630”, không có cổng B và TB. |
11 | Các vòng đệm giống nhau cho các cổng A, B, TA và TB; vòng đệm cho cổng P |
12 | Vít lắp van |
13 | Mẫu chuyển theo ISO 4401-05-04-0-05 |