Van phân phối 2/2, 3/2 – NG6
Kích thước tính bằng mm

Áp lực vận hành | ØD1 | ØD2 |
mm | mm |
thanh 420 | 5.3 | 10 |
thanh 630 | 6,5 | 11 |
1 | bảng tên |
2 | Chú ý! Với van ghế định hướng 3/2 và 4/2, cổng B không có sẵn ở phiên bản 420 bar dưới dạng van đối lưu mù, ở phiên bản 630 bar. |
3 | Mẫu cổng theo DIN 24340 mẫu A |
4 | vòng đệm |
5 | Các loại hành động |
Vít gắn van (đặt hàng riêng)
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 M5 x 50 – 10,9 – flZn-240 hL
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết chặt M A = 7 Nm ± 10 %,
Số liệu. R913000064
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 M6 x 50 – 10.9 – flZn-240 hL
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết M A = 12,5 Nm ± 10 %,
Số liệu. R913000151
Vanphân phối 4/2 – NG6
Kích thước tính bằng mm

Áp lực vận hành | ØD1 | ØD2 |
mm | mm |
thanh 420 | 5.3 | 10 |
thanh 630 | 6,5 | 11 |
1 | bảng tên |
3 | Mẫu cổng theo DIN 24340 mẫu A |
4 | vòng đệm |
5 | Các loại hành động |
số 8 | Tấm cộng 1 |
Vít gắn van (bao gồm trong phạm vi giao hàng)
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 M5 x 95 – 10,9 – flZn – 240 hL
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết chặt M A = 7 Nm ± 10 %,
Số liệu. R913000223
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 M6 x 95 – 10.9 – flZn – 240 hL
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết M A = 12,5 Nm ± 10 %,
Số liệu. R913000549
Van phân phối 3/2 – NG10
Kích thước tính bằng mm

Áp lực vận hành | ØD1 | ØD2 |
mm | mm |
thanh 420 | 6.4 | 14 |
thanh 630 | 8.4 | 14 |
1 | bảng tên |
2 | Chú ý! Với van ghế định hướng 3/2, cổng B và TB có sẵn dưới dạng đối trọng mù. |
3 | Mẫu cổng theo DIN 24340 mẫu A |
4 | vòng đệm |
5 | Các loại hành động |
Vít gắn van (đặt hàng riêng)
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 M6 x 65 – 10,9 – flZn – 240 hL
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết M A = 12,5 Nm ± 10 %,
Số liệu. R913000127
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 M8 x 65 – 10,9 – flZn – 240 hL
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết M A = 30 Nm ± 10 %,
Số liệu. R913000368
Van van phân phối 4/2 – NG10
Kích thước tính bằng mm

Áp lực vận hành | ØD1 | ØD2 |
mm | mm |
thanh 420 | 6.4 | 14 |
thanh 630 | 8,5 | 14 |
1 | bảng tên |
2 | Chú ý! Với van ghế định hướng 4/2, cổng TB có sẵn dưới dạng lỗ đối lưu mù. |
3 | Mẫu cổng theo DIN 24340 mẫu A |
4 | vòng đệm |
5 | Các loại hành động |
số 8 | Tấm cộng 1 |
Vít gắn van (bao gồm trong phạm vi giao hàng)
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 M6 x 115 – 10,9 – flZn – 240 hL
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết M A = 12,5 Nm ± 10 %,
Số liệu. R900018811
4 ốc vít đầu lục giác
ISO 4762 M8 x 115 – 10,9 – flZn – 240 hL
(hệ số ma sát μ tổng = 0,09 đến 0,14);
lực xiết M A = 30 Nm ± 10 %,
Số liệu. R913000368
phương pháp điều hành
Nhập M-.SMR…
Kích thước tính bằng mm

1 | đột quỵ nhàn rỗi |
2 | đột quỵ làm việc |
3 | đột quỵ quá mức |
4 | Chiều rộng con lăn 6 mm |
5 | Kích hoạt góc theo cả hai hướng |
Giám sát vị trí ống chỉ
Kích thước tính bằng mm

Công tắc vị trí cảm ứng loại QM
Kích thước tính bằng mm

Lưu ý:
Các kích thước là kích thước danh nghĩa phải tuân theo dung sai.